Tiêu chuẩn áp dụng:
AS/NZS 5000.1:2005 hoặc tiêu chuẩn tương đương TCVN 5935-1:2013/IEC 60502-1:2009
Tổng quan kỹ thuật:
Nhiệt độ danh định lớn nhất của ruột dẫn, 0C | |
Làm việc bình thường | Ngắn mạch (thời gian dài nhất là 5 giây) |
70 0C | 160 0C với tiết diện ≤ 300 mm2 140 0C với mặt cắt lớn hơn >300mm2 |
+ Quy cách: Cu/PVC và Al/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%, Nhôm 99,7%
+ Số lõi: 1, 2,3,4,5 không có vỏ bọc ngoài
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2.
+ Mặt cắt danh định:
– Ruột dẫn đồng Từ 1,5 mm2 đến 800 mm2
– Ruột dẫn đồng Từ 10 mm2 đến 800 mm2
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
+ Dạng mẫu mã: Hình tròn
+ Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng:
Cáp điện lực 1 lõi, ruột đồng, cách điện bằng nhựa PVC, dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt cố định